khuây khỏa

khuây khỏa: Điệp Viên 007: Định Mức Khuây Khỏa - phimtm.net,khuây in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe,PHIM Định Mức Khuây Khỏa (Quantum of Solace) - 2008 | OPENPHIM,Nghĩa của từ Khuây khỏa - Từ điển Việt - Anh - Soha Tra Từ,
khuây khỏa

2024-07-07

Đăng Ký Tặng Free 150K
LĐăng nhập

khuây khoả. consoled, having found solace. 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung): Người kia cũng không cưỡng ép, cả ngày chỉ hòa nhã trò chuyện cho nàng khuây khỏa.
Xem phim Định Mức Khuây Khỏa - Quantum of Solace 2008. James Bond bước vào bí ẩn khi anh ta cố gắng ngăn chặn một tổ chức bí ẩn loại bỏ tài nguyên có giá trị nhất của một quốc gia.
Nghĩa của 'khỏa' trong từ 'khuây khỏa'. Từ điển từ láy tiếng Việt (Viện Ngôn ngữ - Hoàng Văn Hành chủ biên - NXB Khoa học Xã hội, 2011) thu thập và giải nghĩa: 'khuây khỏa. đgt. Nguôi dịu đi phần nào những nhớ thương, buồn thảm; khuây nói khái quát.
Nghĩa của từ khuây khỏa bằng Tiếng Anh - khuây khỏa cho qua thì giờ to relieve the time. Đặt câu có từ "khuây khỏa" 1. Và làm khuây khỏa. And relief. 2. Khuây khỏa và khoan khoái. Relief and Refreshment. 3. Xưng tội làm cho khuây khỏa. Confession Brings Relief. 4.